NTL VIETNAM LOGISTICS AND SERVICES TRADING CO., LTD
  → 
 › 

Mã vạch là gì? Mã vạch của các nước trên thế giới

Lượt xem: 375
Mã vạch (Mã số hàng hóa) là ký hiệu bằng một dãy chữ số để chứng minh hàng hóa về xuất xứ sản xuất, lưu thông của nhà sản xuất trên một quốc gia, lưu thông của nhà sản xuất trên một quốc gia này tới các thị trường trong nước hoặc đến một quốc gia khác. Bởi vậy, chỉ cần dựa vào 3 chữ số đầu tiên trên mã vạch sản phẩm là có thể biết được chính xác nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm đó một cách nhanh nhất.
Tổ chức quản lý mã vạch quốc tế GS1 đã thống nhất và đưa ra quyết định cho các hệ thống mã số mã vạch bao gồm 13 chữ số (EAN-13) in trên vỏ bao bì của từng sản phẩm kể từ ngày 01/01/2005, được áp dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Việc làm này sẽ giúp cho hệ thống quản lý thông minh hơn. Đồng thời cũng giúp người tiêu dùng thuận tiện để kiểm tra sản phẩm.
Để thuận tiện hơn cho việc xem và tra cứu mã số mã vạch các nước, các bạn có thể tham khảo danh sách mã vạch các quốc gia sau đây:
 
Đầu số mã vạch Quốc gia Đầu số mã vạch Quốc gia
000 – 019 US 625 Jordan
020 – 029 Phân phối giới hạn thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ 626 Iran
030 – 039 US 627 Kuwait
040 – 049 Phân phối giới hạn thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ 628 Saudi Arabia
050 – 059 Coupons 629 Emirates
060 – 139 US 640 – 649 Finland
200 → 299 Phân phối giới hạn thường chỉ cung cấp cho sử dụng nội bộ 690 – 695 China
300 – 379 France 700 – 709 Norway
380 Bulgaria 729 Israel
383 Slovenia 730 – 739 Sweden
385 Croatia 740 Guatemala
387 BIH (Bosnia – Herzegovina) 741 El Salvador
400 – 440 Germany 742 Honduras
450 – 459 & 490 – 499 Japan 743 Nicaragua
460 – 469 Russia 744 Costa Rica
470 Kurdistan 745 Panama
471 Taiwan 746 Dominican Republic
474 Estonia 750 Mexico
475 Latvia 754 – 755 Canada
476 Azerbaijan 759 Venezuela
477 Lithuania 760 – 769 Switzerland
478 Uzbekistan 770 Columbia
479 Sri Lanka 773 Uruguay
480 Philippines 775 Peru
481 Belarus 777 Bolivia
482 Ukraine 779 Argentina
484 Moldova 780 Chile
485 Armenia 784 Paraguay
486 Georgia 786 Ecuador
487 Kazakhstan 789 – 790 Brazil
489 Hong Kong 800 – 839 Italy
500 – 509 UK 840 – 849 Spain
520 Greece 850 Cuba
528 Lebanon 858 Slovakia
529 Cyprus 859 Czech
530 Albania 860 Serbia & Montenegro
531 Macedonia 865 Mongolia
535 Malta 867 North Korea
539 Ireland 868 – 869 Turkey
540 – 549 Belgium & Luxembourg 870 – 879 Netherlands
560 Portugal 880 South Korea
569 Iceland 884 Cambodia
570 – 579 Denmark 885 Thailand
590 Poland 888 Singapore
594 Romania 890 India
599 Hungary 893 Vietnam
600 – 601 South Africa 899 Indonesia
603 Ghana 900 – 919 Austria
608 Bahrain 930 – 939 Australia
609 Mauritius 940 – 949 New Zealand
611 Morocco 950 Global Office
613 Algeria 955 Malaysia
616 Kenya 958 Macau
618 Ivory Coast 977 ISSN (Serial Publications)
619 Tunisia 978 – 979 ISBN
621 Syria 980 Refund Receipts
622 Egypt 981 – 982 Common Currency Coupons
624 Libya 990 – 999 Coupons




 

Typical customers

Hotline
Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ